Phác thảo sản phẩm

Bộ hiển thị hỗ trợ khe cắm thẻ SD và tốc độ lấy mẫu cao.

Giải pháp tốt nhất cho chuẩn đoán OK / NOK của ứng dụng lắp và dập ghép !! Khả năng đáp ứng cao 5kHz để sử dụng đầy đủ hiệu năng của Super Cell !!

FS2000 là một bộ hiển thị kỹ thuật số được tích hợp với cảm biến đo biến dạng có thể hiển thị các đại lượng vật lý như áp suất, tải và mô-men xoắn ở dạng sóng. Nó có thể chụp trực quan ở dạng sóng các dao động về đại lượng vật lý rất khó thu được chỉ bằng các giá trị số. Với tốc độ 25000 lần mỗi giây để xử lý tốc độ cao, bộ này cũng lý tưởng cho các dao động giá trị hẹp và được trang bị chức năng so sánh giới hạn HI / LO, các chức năng giữ và chức năng phán đoán khác nhau. FS2000 có thể được sử dụng trong một loạt các ứng dụng như trong các hệ thống điều khiển được sử dụng trong điều khiển sản xuất, thiết bị tự động hoặc máy kiểm tra.

Chuẩn đoán OK/NOK với 2 kênh cảm biến ngõ vào !!

Có thể thực hiện chuẩn đoán OK / NOK cùng lúc với một loadcell và cảm biến dịch chuyển.

Chức năng so sánh & Giữ trong hiển thị dạng sóng.

■ So sánh biểu đồ
Chức năng này so sánh dạng sóng đo thực tế với dạng sóng giới hạn Cao / Thấp thiết lập và sẽ đưa ra phán đoán NOK khi bất kỳ điểm nào vượt quá dạng sóng giới hạn Cao / Thấp đã đặt trước.

■ Chuẩn đoán đa điểm
Chuẩn đoán OK / NOK có thể được thực hiện trên nhiều điểm trong một quy trình. (ví dụ: Điểm bắt đầu và điểm kết thúc của quá trình lắp ép có thể được đánh giá tương ứng.) (Tối đa 5 điểm)

Ví dụ ứng dụng

Tăng cường khả năng sử dụng

Màn hình rộng 4.3 inch cho khả năng nhìn tuyệt vời
Cấu hình hiển thị chính có thể được chọn để giữ sao cho đơn giản nhất có thể bằng cách loại bỏ thông tin không cần thiết.
Khẳ năng sử dụng được cải thiện

Màn hình hiển thị theo xu hướng ít cần bảo trì hơn.

Xu hướng của các giá trị dịch chuyển và giữ điểm 0 có thể được theo dõi để tìm ra bất kỳ sự bất thường nào để ngăn ngừa sự cố của máy.

Ngoài ra, các cài đặt chính có thể được đăng ký để người vận hành có thể so sánh với các cài đặt hiện tại để xem có sự khác biệt nào không.

Hiển thị xu thế rất hữu ích cho việc bảo trì phòng ngừa.

Các mục đã thay đổi sẽ được làm nổi bật!

Các giá trị cài đặt chính và hiện tại được liệt kê để kiểm tra các mục cài đặt đã thay đổi một cách dễ dàng.
Các giá trị đặt có thể được chỉnh sửa trực tiếp trên danh sách mà không cần vào từng menu cài đặt.
* Ngoại trừ cài đặt so sánh dạng biểu đồ.

list

Dữ liệu đo đã được lưu (dạng sóng) trên thẻ SD có thể được hiển thị sau đó

Dữ liệu đo và giá trị cài đặt có thể được lưu trong thẻ SD. Dữ liệu có thể được chuyển đổi sang định dạng CSV dễ dàng để chỉnh sửa bằng Microsoft Excel.

Đặc điểm kỹ thuật

Đầu vào cảm biến cho tải trọng (Được cố định là đầu vào dạng cảm biến sức căng) (loại 6 dây)
Điện áp kích thích DC 2.5, 5, 10V±10%(phụ thuộc vào các thiết lập)
Dòng đầu ra: trong phạm vi 30 mA
Dải đầu vào tín hiệu -2.0 to +2.0 mV/V
Độ chính xác Phi tuyến tính: trong phạm vi 0.02%/FS±1 digit (tại đầu vào 2.0 mV/V)
Sự trôi điểm không: Trong phạm vi 0.1 μV/℃ RTI
Sự trôi hệ số: trong phạm vi 15 ppm/℃
Bộ lọc thông thấp Có thể lựa chọn từ 10 đến 10 kHz(-6 dB/oct.)
Có thể lựa chọn từ 2 đến 2 kHz ( ở tốc độ chuyển đổi A/D là 5000 lần/giây)
Bộ chuyển đổi A/D Tốc độ: Có thể lựa chọn từ 25000 lần/giây, 5000 lần/giây
Độ phân giải: 24 bit(nhị phân)
Effective resolution: Approx. 1/20000 against 2.0 mV/V
Sensor input for displacement (Pulse input:Line driver)
Max. input frequency 1 MHz
Internal count range Approx. 1,000,000
Adaptable rotary encoder Output: Incremental type 2-phase output (A/B phase signal output)
Also capable of single-phase output
(A-phase input used. All pulses are counted as in the plus direction.)
Output stage circuit specification: Line driver (Based on RS-422)
Sensor input, Multisensor input (Option:[MLT]or[MLT2])
Sensor input for load (strain gauge)(6-wire)
…Same as standard
Sensor input for displacement (Pulse input: open collector)
… Other than output circuit, spec is standard [MLT]
Output stage circuit specification Open collector
Sensor input for displacement (Pulse input: line driver)
… Same as standard [MLT2]
Voltage input
Signal input range -10 to +10 V
Input impedance Approx. 1 MΩ or more
Accuracy Non-linearity: Within 0.02% FS±1 digit (at 10 V input)
Zero drift: Within 0.2 mV/℃ RTI
Gain drift: Within 0.01%/℃
Low-pass filter Selectable from 10 Hz to 10 kHz (-6 dB/oct.)
(at A/D converter speed 25000 times/sec.)
Selectable from 2 Hz to 2 kHz (-6 dB/oct.)
(at A/D converter speed 5000 times/sec.)
A/D converter Speed: Selectable from 25000 times/sec., 5000 times/sec.
Resolution: 24 bit (binary) Effective resolution: Approx. 1/20000 against 10 V
Đầu ra điện áp tương tự Mức đầu ra xấp xỉ 2 V trên đầu vào 1.0 mV/V
Điện trở tải 2 kΩ hoặc cao hơn
HIỂN THỊ
Hiển thị Mô-đun LCD màu TFT 4.3 inch
Vùng hiển thị: 95.0×(W)×53.9(H)mm
Cấu hình dot: 480×272 dot
Tần số hiển thị Cố định 3 lần/giây
CHỨC NĂNG SO SÁNH VÀ ĐÁNH GIÁ
Chế độ so sánh đa điểm: 16 thiết lập (giá trị thiết lập) Khả năng đánh giá lên tới 5 điểm giữ cùng một lúc.
Mẫu, Đỉnh, Đáy, P-P, Giá trị lớn nhất tương đối, Giá trị nhỏ nhất tương đối, Điểm uốn, Trung bình, Kết thúc.
Chế độ so sánh dạng sóng 16 kênh (các giá trị thiết lập có thể được lưu giữ) So sánh dạng sóng đo được thực tế với các dạng sóng thiets lập Hi/Lo. Dạng sóng đo được tổng thẻ sẽ được so sánh với các thiết lập Hi/Lo và nếu có bất kỳ sự vượt quá dạng sóng thiết lập, thì dạng sóng đo được là NOK.
Hysteresis
specifications
Multi-point comparison and waveform comparison are possible by measuring going/returning with one waveform. (Can choose go/return difference comparison)
Number of drawing points: 1000 points for going, 1000 points for returning
Multi hold point
specifications
Multi hold: 15 points
Sampling speed: 5000 Hz
HỖ TRỢ BẢO TRÌ PHÒNG NGỪA
Hiển thị xu thế Chỉ ra xu thế của dữ liệu đo để giúp tìm ra những bất thường sớm.
Thống kê Sử dụng ít nhất 10000 dữ liệu đo được
Hiển thị số đo lường, OK, NOK
Chụp màn hình Lưu dữ liệu chụp màn hình dưới dạng dữ liệu bmp
Chỉnh sửa tên công việc Tên công việc có thể được chỉnh sửa và hiển thị cho mỗi số công việc.
Hiển thị danh sách thiết lập Đánh dấu các nội dung thiết lập được thay đổi được so sánh với các giá trị chuẩn.
Quản lý người dùng Đăng nhập ID và Mật khẩu
ĐẦU VÀO/ĐẦU RA
Tín hiệu đầu ra 16 điểm
Đánh giá giữ (Tải, độ dịch chuyển)/ Quá tải / Hoàn thành đo lường / Đánh giá so sánh dạng sóng / Tải trọng và độ dịch chuyển OK / CPU OK / Thẻ nhớ SD OK / Đầu ra thời gian 1,2
Loại đầu ra: có thể lựa chọn loại Sink/ Loại Source
(Loại Source là tùy chọn: [ISC])
Đầu ra transistor ON tại tín hiệu ON
Để kết nối mọt đơn vị đầu vào như PLC, kết nối cổng chung dương (+) cho loại sink, và cổng chung âm (-) cho loại source
Dải điện áp: 30 V
Dải dòng điện: 30 mA
Đầu vào tín hiệu 16 điểm
Điểm không kỹ thuật số tải trọng/ Điều chỉnh độ dịch chuyển / Điểm bắt đầu đo / Điểm kết thúc đo / HOLD1~5 / Khởi động lại / Buộc đèn nền sáng / Khóa màn hình cảm ứng / Thay đổi tác vụ.
Loại đầu vào: Có thể lựa chọn chung dương (+)/ Chung âm (-)(Chung âm (-) là tùy chọn: [ISC])
Để kết nối tới một transistor, kết nối với đầu ra loại NPN (loại sink) cho cổng chung dương (+) và đầu ra loại PNP (loại source) cho cổng chung âm (-).
GIAO TIẾP
Chỉ có thể lắp đặt thêm một tùy chọn duy nhất
USB Giao tiếp USB
ODN Giao tiếp DeviceNet (tùy chọn)
CCL Giao tiếp CC-Link (tùy chọn)
EIP Giao tiếp Ethernet/IP (tùy chọn)
ETN Giao tiếp Ethernet (tùy chọn)
PRT Giao tiếp PROFINET IO (tùy chọn)
TÙY CHỌN
ISC Bo mạch nguồn I/O
MLT Multisensor input
MLT2 Multisensor input
Special option
FS2000-HYS Special option which records and judge a reverse waveform
(Hysteresis Specifications)
FS2000-MHP Special opeton which enables to detect hold points up to 15
(Multi Hold Point Specifications)
ĐẶC ĐIỂM KỸ THUẬT CHUNG
Điện áp nguồn cấp DC 24 V(±15%)
Công suất tiêu thụ 6 W typ.
Điều kiện hoạt động Nhiệt độ hoạt động:-10〜+40℃
Lưu giữ:-20〜+60℃
Độ ẩm: 85% RH hoặc thấp hơn (không ngưng tụ)
Kích thước 132(W)×98(H)×110(D)mm (không bao gồm các phần nhô ra)
Khối lượng Xấp xỉ 1.0 kg
ĐÍNH KÈM
Đầu nối I/O (gồm nắp che) 1
Sensor connector 1
Operating tool 1
Thẻ nhớ SD 1
Hướng dẫn vận hành 1
Đầu nối DeviceNet (khi tùy chọn DeviceNet được lựa chọn) 1
Đầu nối CC-Link (khi tùy chọn CC-Link được lựa chọn) 1

Optional accessories

Model
CN36 Kết nối I/O (với nắp đậy)
CN71 Kết nối CC-Link
CN72 Kết nối cột đôi cho CC-Link
CN77 Kết nối Analog
CND01 Kết nối DeviceNet
SD1G Thẻ 1 GByte
SD2G Thẻ 2 GByte
SD16G Thẻ 16 GByte
SD32G Thẻ 32 GByte
CA81-USB Cáp USB (Loại A-miniB ) 1.8 m
TSU03 Bộ chống sét DC



Xin lưu ý rằng có thể có những khác biệt riêng về tông màu trên các thiết bị hiển thị như đèn LED, ống màn hình huỳnh quang và các màn hình LCD do quá trình sản xuất hoặc lô sản xuất khác nhau.



Structure of product code

Tải xuống

Catalog sản phẩm(PDF)
⇒Tải về các tài liệu
Hướng dẫn vận hành(PDF)
Kích thước ngoài
DXF
(ZIP)
PDF
Các công cụ hỗ trợ
Phần mềm