Đặc điểm nổi bậ

  • Dải đo 5 N/ 10 N/ 20 N/ 50 N
  • Vật liệu chế tạo: Nhôm (5 N/ 10 N), Thép không gỉ (20 N/ 50 N)
  • Siêu “nhỏ gọn” – load cell dạng nén với đường kính 12 mm và chiều cao 4 mm
  • UNCSR-FG: W/ có kèm tấm gá để siết vít

Đặc tính kỹ thuật

UNCSR-5N
UNCSR-5N-FG
UNCSR-10N
UNCSR-10N-FG
UNCSR-20N
UNCSR-20N-FG
UNCSR-50N
UNCSR-50N-FG
Dải đo định mức 5 N, 10 N 20 N, 50 N
Điện áp đầu ra Xấp xỉ 1 mV/V
Quá tải an toàn 150% R.C.
Cân bằng Zero ±10% R.O.
Hệ số phi tuyến tính 0.3% R.O. hoặc nhỏ hơn
Độ trễ 0.3% R.O. hoặc nhỏ hơn
Hệ số lặp lại 0.1% R.O. hoặc nhỏ hơn
Khoảng bù nhiệt độ 0 to +50℃
Khoảng nhiệt độ an toàn -10 to +60℃
Nhiệt độ ảnh hưởng
đến zero
2.0% R.O./10℃ hoặc dưới
Nhiệt độ ảnh hưởng
đến dải đo (span)
1.0% R.O./10℃ hoặc dưới
Điện trở ngõ vào Xấp xỉ 350 Ω
Điện trở ngõ ra Xấp xỉ 350 Ω
Điện áp kích thích khuyến cáo 2.5 V
Điện áp kích thích tối đa 5 V
Trở kháng cách ly (DC50V) 1000 MΩ hoặc hơn
Dây φ3 4-Dây bọc dẫn có chia màu.
Chiều dài 3 m
Đầu cuối bọc chì 5 dây.
Mã màu dây +EXC:Đỏ
+SIG : Xanh lá
-EXC : Trắng
-SIG : Đen
Nối mass: Vàng
Vật liệu làm Load cell Nhôm Thép không gỉ
Độ biến dạng theo Dải
đo ở mức
0.02 mm 0.01 mm
Tần số tự nhiên Xấp xỉ 2.3 kHz 20N:27 kHz
50N:42 kHz
Khối lượng 5N:3 g, 5N-FG:5 g
10N:3 g, 10N-FG:5 g
20N:3 g, 20N-FG:9 g
50N:3 g, 50N-FG:9 g

Kích thước ngoài

Tải xuống

Catalog sản phẩm(PDF)
⇒Tải về các tài liệu
Hướng dẫn vận hành(PDF)
Kích thước ngoài
DXF
(ZIP)
PDF
Các công cụ hỗ trợ
Phần mềm