Đặc trưng sản phẩm

F331 là một bộ hiển thị kỹ thuật số phù hợp với các loại cảm biến sức căng để đo lực, mô men, áp suất và độ dịch chuyển.
Cấu hình đơn giản và nhỏ gọn, thiết thực với các chức năng giữ và đánh giá.

 

Các đặc tính kỹ thuật
  • Chức năng đánh giá
    Đầu ra kết quá đánh giá và so sánh giới hạn trên và giới hạn dưới
    Đầu ra (2 điểm): Có thể lựa chọn theo OK・NG・HH・HI・LO・LL
  • Chức năng giữ
    Chức năng giữ với tốc độ chuyển đổi A/D 300 lần / giây. (Lấy mẫu・Đỉnh・Đáy・P-P)
  • Giao diện đa dạng
    Giao diện tiêu chuẩn: USB Lựa chọn: Đầu ra BCD, Chuyển đổi D/A (đầu ra dòng), RS-485 (lựa chọn từ Modbus-RTU và định dạng gốc), RS232-C
  • Phần mềm ứng dụng đặc biệt cho PC
    Chúng tôi chuẩn bị phần mềm đặc biệt để có thể dễ dàng thiết lập F331, tải các giá trị đo và phân tích trên máy tính.

 

Việc thiết lập và điều khiển có thể được thực hiện thông qua máy tính để cài đặt và khi bạn nhận được một đánh giá NG.
■Khi cài đặt

Bạn có thể thực hiện hiệu chuẩn và thiết lập ban đầu.
Nhiệm vụ cài đặt là rất dễ dàng bởi vì bạn có thể thực hiện với việc xác nhận dữ liệu dạng sóng. PC là không cần thiết sau khi quá trình hoạt động bắt đầu.

  • Sự hiệu chuẩn và thiết lập ban đầu
    Bạn có thể thực hiện việc đọc・viết các giá trị thiết lập và hiệu chuẩn
  • Kiểm tra bằng dạng sóng
    Thiết bị hiển thị tín hiệu đầu vào dưới dạng sóng.
    Bạn có thể quan sát thời điểm đầu ra của giá trị so sánh giới hạn trên/dưới và giá trị giữ trong nháy mắt. Có thẻ lưu lại dữ liệu dạng sóng.
■Khi điều khiển liên tục được yêu cầu, ví dụ như kiểm tra dài hạn.

Khi chức năng này được yêu cầu, bạn có thể đọc và ghi lại các giá trị đo được theo thời gian thực bằng cách kết nối với một PC trong suốt quá trình.
PC sẽ ghi lại các giá trị và trạng thái đo được (Giới hạn trên/dưới, Giữ) tới 10000 lần. Bạn có thể kiểm tra kết quả đánh giá bằng chức năng đếm OK/NG.

■Nếu kết quả được đánh giá là NG (Không tốt)

Bạn có thể truy tìm nguyên nhân bằng cách so sánh tham số cài đặt và dữ liệu dạng sóng của kết quả NG với dữ liệu khi nó được cài đặt.

Ứng dụng chủ yếu

Phù hợp cho việc kiểm soát chất lượng dây chuyền sản xuất như kiểm soát lực ép của máy ép hoặc máy dập, đánh giá đạt hay không đạt của các máy tự động và các máy kiểm tra.

Đặc điểm kỹ thuật

PHẦN TƯƠNG TỰ
Điện áp kích thích cảm biến Tiêu chuẩn: DC 2.5 V±10% Dòng điện đầu ra trong phạm vi 30 mA・・・
Yêu cầu: 5 V (Vui lòng nêu rõ khi đặt hàng)
(DC 5 V±10% Dòng điện đầu ra trong phạm vi 30 mA)
Dải đầu vào tín hiệu -3.0 to +3.0 mV/V
Khoảng hiệu chuẩn theo dải đo +0.5 to +3.0 mV/V
Equivalent input calibration range Khoảng lỗi khi nhập hiệu chuẩn theo dải đo trong khoảng 0.1%FS(ở 0.5 mV/V ngõ vào)
Độ chính xác Phi tuyến tính: 0.02%/FS±1 digit (tại đầu vào 3 mV/V)
Sự trôi điểm không: trong phạm vi 0.5 μV/℃ RTI
Sự trôi hệ số: trong phạm vi 0.01%/℃
Mô-đun chuyển đổi A/D Tốc độ: 300 lần/giây
Độ phân giải: 24 bits (nhị phân)
Chức năng giữ Lấy mẫu, Đỉnh, Đáy, P-P
PHẦN HIỂN THỊ
Hiển thị Chiều cao ký tự 14.2 mm, Hiển thị số (4-chữ số), bằng LED 7 thanh màu đỏ
Giá trị được hiển thị Số 4 chữ số từ -9999 đến 9999 (Dấu “-” là một ký tự quan trọng. Nó được thể hiện tại đèn trạng thái)
Điểm thập phân Vị trí hiển thị có thể được lựa chọn (8.888, 88.88, 888.8, 8888)
Thành phần hiển thị Hiển thị trạng thái
LED 3φ đỏ ×2 (MINUS, HOLD)
LED 3φ xanh ×1 (OK)
Tần số hiển thị Có thể lựa chọn 5, 10, 20 lần / giây
PHẦN THIẾT LẬP
Phương pháp thiết lập Thiết lập bằng phần mềm PC với kết nối USB
Lưu trữ dữ liệu Lưu tại bô nhớ NOVRAM
Chốt điều chỉnh ZERO (điểm không)
Thiết lập các nội dung Hiệu chuẩn: Hiệu chuẩn điểm không (Zero)/ Hiệu chuẩn khoảng đo (hiệu chuẩn theo tải thực tế, hiệu chuẩn đầu vào tương đương)
giới hạn HH, HI, LO, LL, Sự trễ, Sự bù kỹ thuật số, Cận không, Thời gian so sánh, Lọc đường trung bình động, Lọc kỹ thuật số thông thấp*, Chế độ giữ, Sự hợp lệ/không hợp lệ khóa ZERO, Tần số hiển thị, Điểm thập phân, Lựa chọn đầu ra mở rộng, ID hiển thị, ID cảm biến lực, Chế độ đầu ra BCD, Dải cập nhật dữ liệu BCD, Lựa chọn đầu ra BCD, Chế độ đầu ra D/A, D/A tại điểm không, D/A tại dải đo lớn nhất, Chế độ giao tiếp RS-485, Thiết lập RS-485 I/F, RS-485 ID, Thời gian chờ truyền dữ liệu RS-485, Chế độ giao tiếp RS-232C, Thiết lập RS-232C I/F, Giá trị thiết lập LOCK (485/232), Giá trị hiệu chuẩn LOCK (485/232)
※3, 6, 12Hz có thể được lựa chọn
TÍN HIỆU MỞ RỘNG
Đầu ra so sánh (2 điểm), Đầu vào tín hiệu đánh giá/giữ, đầu vào tín hiệu điểm không kỹ thuật số.
GIAO TIẾP
Giao tiếp USB
Giao tiếp đầu ra dữ liệu song song BCD (dạng sink) (Lựa chọn)
Mô-đun chuyển đổi D/A (đầu ra dòng điện) (Lựa chọn)
Giao tiếp truyền thông RS-485 (Lựa chọn từ Modbus-RTU và định dạng gốc) (Lựa chọn)
Giao tiếp truyền thông RS-232C (Lựa chọn)
Đặc điểm kỹ thuật chung
Nguồn cấp DC 24 V(±15%)
Sự tiêu thụ điện năng 2 W typ.
Dòng điện phá hủy 0.7 A, 18 msec:DC 24 V với điều kiện tải trung bình.
(Khởi động lạnh từ nhiệt độ phòng)
Các điều kiện hoạt động Dải nhiệt độ hoạt động: -10 to +40℃
Dải nhiệt độ cất giữ: -40 to +80℃
Độ ẩm: 85%RH hoặc thấp hơn (không ngưng tụ)
Kích thước 96(W)×48(H)×132.5(D)(mm) (không bao gồm các phần nhô ra)
Kích thước lỗ cắt panel 92×45(+1-0) (mm)
Khối lượng Xấp xỉ 550 g
PHỤ KIỆN
Hướng dẫn nhanh 1
Signal input/output terminal block
(Already mounted on the main unit)
1
Đầu nối cho mô-đun đầu ra BCD (Khi mô-đun đầu ra BCD được lựa chọn) 1
Thanh ngắn (Khi mô-đun RS-485 được lựa chọn) 1

Phụ kiện lựa chọn

Mã sản phẩm
CN51 CN51 Đầu nối ngõ ra BCD
TSU03 TSU03 Chống sét lan DC
CN88 Signal input/output terminal block
(Same accessory as the attached one)



Xin lưu ý rằng có thể có những khác biệt riêng về tông màu trên các thiết bị hiển thị như đèn LED, ống màn hình huỳnh quang và các màn hình LCD do quá trình sản xuất hoặc lô sản xuất khác nhau.



Structure of product code

Download

Catalog sản phẩm(PDF)
⇒Tải về các tài liệu
Hướng dẫn vận hành(PDF)
Kích thước ngoài
DXF
(ZIP)
PDF
Các công cụ hỗ trợ
Phần mềm