Đặc điểm nổi bật

● Dải đo 5 kN/ 10 kN/ 20 kN/ 50 kN/ 100 kN
● Vật liệu chế tạo: Thép hợp kim đặc biệt
● Thích hợp nhất cho kiểm soát lực trong lắp ghép, đóng chốt, v.v..

Đặc tính kỹ thuật

Dòng UNTCH-5KN, UNTCH-10KN, UNTCH-20KN,
UNTCH-50KN, UNTCH-100KN
Dải đo định mức (R.C.) 5 kN, 10 kN, 20 kN, 50 kN, 100 kN
Điện áp đầu ra (R.O.) 1 mV/V±1%
Quá tải an toàn 120% R.C.
Cân bằng Zero ±5% R.O.
Hệ số phi tuyến 0.5% R.O.hoặc nhỏ hơn
Độ trễ 0.5% R.O.hoặc nhỏ hơn
Khoảng bù nhiệt độ -10 to +70℃
Khoảng nhiệt độ an toàn -30 to +80℃
Nhiệt độ ảnh hưởng đến zero 0.1% R.O./10℃ hoặc dưới
Nhiệt độ ảnh hưởng đến dải đo (span) 0.1% R.O./10℃ hoặc dưới
Điện trở ngõ vào Xấp xỉ 350 Ω
Điện trở ngõ ra Xấp xỉ 350 Ω
Điện áp kích thích khuyến cáo 10 V
Điện áp kích thích tối đa 20 V
Trở kháng cách ly (DC50V) 2000 MΩ hoặc hơn
Dây φ6 4-Dây bọc dẫn có chia màu.
Chiều dài 3 m. Đầu cuối bọc chì 5 dây.
Mã màu dây +EXC: Đỏ
+SIG: Trắng
-EXC: Xanh Dương
-SIG: Đen
Nối mass
Vật liệu Load cell Thép hợp kim đặc biệt
Độ biến dạng ở mức 5KN:0.025 mm
10KN:0.025 mm
20KN:0.045 mm
50KN:0.050 mm
100KN:0.065 mm
Tần số tự nhiên 5KN:13 kHz
10KN:7 kHz
20KN:11 kHz
50KN:14 kHz
100KN:20 kHz
Khối lượng 5KN:300 g
10KN:930 g
20KN:1.0 kg
50KN:1.0 kg
100KN:1.0 kg

Kích thước ngoài

Tải xuống

Catalog sản phẩm(PDF)
⇒Tải về các tài liệu
Hướng dẫn vận hành(PDF)
Kích thước ngoài
DXF
(ZIP)
PDF
Các công cụ hỗ trợ
Phần mềm