Đặc điểm nổi bật

Quá tải an toàn 500%!

  • Dải đo 1 N / 2 N / 5 N / 10 N / 20 N / 50 N
  • Kích thước siêu gọn: 11W × 14H × 4D mm
  • Mức quá tải an toàn lên đến 500% !!
  • Phù hợp với việc đo lực căng dây và lực pít-tông cho đầu kim và ống tiêm.
Rất nhỏ gọn

Thiết kế tiết kiệm không gian. Phù hợp cho cả việc lắp bên cạnh

USM
Dễ lắp đặt

Hai lỗ đục sẵn cho hai đầu giúp dễ kết nối đến cơ cấu đo.

Độ bền cao

Trong các ứng dụng đo lực nhỏ Load cell thường gặp vấn đề quá lực và dây tín hiệu rất dễ hỏng

USM

Quá tải an toàn 500%! Sử dụng Cáp Robot siêu bền.

Specifications

Dòng USM-1N
USM-2N
USM-5N
USM-10N
USM-20N
USM-50N
Dải đo định mức (R.C.) 1 N, 2 N 5 N, 10 N, 20 N, 50 N
Điện áp đầu ra (R.O.) xấp xỉ 0.4 mV/V
Quá tải an toàn 500% R.C.
Cân bằng Zero 0.5 mV/V
*Spec Changed
0.3 mV/V
Hệ số phi tuyến 0.2% R.O. hoặc nhỏ hơn 0.1% R.O. hoặc nhỏ hơn
Độ trễ 0.2% R.O. hoặc nhỏ hơn 0.1% R.O. hoặc nhỏ hơn
Hệ số lặp lại 0.1% R.O. hoặc nhỏ hơn
Khoảng bù nhiệt độ -10 to +60℃
Khoảng nhiệt độ an toàn -20 to +70℃
Nhiệt độ ảnh hưởng đến
zero
3% R.O./10℃ hoặc dưới
*Spec Changed
1% R.O./10℃ hoặc dưới
Nhiệt độ ảnh hưởng đến (span) 1% R.O./10℃ hoặc dưới
Điện trở ngõ vào xấp xỉ 1000 Ω
Điện trở ngõ ra Xấp xỉ 1000 Ω
Điện áp kích thích khuyến cáo 5 V
Điện áp kích thích tối đa 7.5 V
Trở kháng cách ly 1000 MΩ hoặc hơn
Dây φ2 mm 4-Dây dẫn mềm (1m)
Dây đầu cuối: 5 dây.
Mã màu dây +EXC:Đỏ
+SIG:Xanh lá
-EXC:(Đen/Xanh Dương)
-SIG : Trắng
Dây nối mass
Vật liệu load cell Hợp kim Nhôm
Độ biến dạng theo Dải đo ở mức 1N:0.006 mm
2N:0.007 mm
5N:0.005 mm
10N:0.011 mm
20N:0.011 mm
50N: 0.023 mm
Tần số tự nhiên 1N:2.7 kHz
2N:3.1 kHz
5N:3.8 kHz
10N:3.3 kHz
20N:4.1 kHz
50N: 4.3 kHz
Khối lượng xấp xỉ 2 g
(Không tính dây)
xấp xỉ 3 g
(Gồm dây)

Kích thước ngoài

External dimension

Tải xuống

Catalog sản phẩm(PDF)
⇒Tải về các tài liệu
Hướng dẫn vận hành(PDF)
Kích thước ngoài
DXF
(ZIP)
PDF
Các công cụ hỗ trợ
Phần mềm