Đặc trưng sản phẩm

Bộ đo mô-men quay “không vành trượt” mới

Dòng UTM đã được nâng cấp thành UTMⅡ, đáp ứng tốt hơn nhiều nhu cầu khác nhau của khách hàng!
Sự cải thiện tuyệt vời ở mức băng thông (1 kHz), lấy mẫu lên tới (6 kHz), mức quá tải (500%), và hơn nữa, trong khi tất cả các tính năng nổi bật khác được kế thừa từ dòng trước.
Chúng tôi đang luôn nỗ lực nghiên cứu và phát triển các dòng sản phẩm độc đáo. Hãy vui lòng liên hệ với chúng tôi khi bạn cần thêm thông tin hỗ trợ.

 
 
 
 

Cải thiện các đặc tính kỹ thuật và vận hành

■ Băng thông tương tự 1 kHz với tốc độ lấy mẫu cao 6 kHz
■ Quá tải an toàn 500%
■ Sê-ri UTMⅡ có mặt trong một dải rộng với khả năng áp dụng từ 0.05 Nm đến 10000 Nm
■ 4 xung đầu ra cho một vòng quay
■ Khả năng chống ồn đã được cải thiện rất nhiề

Độ chính xác cao, ổn định, không vành góp điện, và nhỏ gọn

Độ chính xác cao và ổn định

Độ phân giải 1/10000 với khả năng ổn định điểm không nổi bật.
Ngay cả với sự khác biệt nhỏ về Mô-men có thể được phát hiện bởi bộ UTMⅡ.

Không phải bảo trì

No slip ring.
The lifetime of UTMⅡ is mainly determined by the lifetime of bearings.

Tốc độ tối đa 25000 rpm (0.05 đến 10Nm)

The starting torque of the bearing in the UTMⅡ-0.05Nm is only 0.00001Nm (0.03% FS).
Actually, the effect of rotating friction can be negligible.

Mô men khởi động nhỏ

Mô men khởi động của các vòng bi trong UTMⅡ-0.05Nm cỉ là 0.00001Nm (0.03% FS).
Thực tế, sự ảnh hưởng của ma sát quay là không đáng kể.

Cấu hình hệ thống thông minh không cần thêm các mạch bên ngoài.

Mẫu, Đỉnh, Điểm trũng, P-P, Trung bình, Điểm uốn, Giá trị tối đa tương đối, Giá trị tối thiểu tương đối, Sai lệch tương đối.

Phát hiện đồng thời cả mô-men và tốc độ quay


Phép đo động học thời gian thực có thể được thực hiện từ các tín hiệu mô-men và xung quay

Sự biến đổi mô-men đối với các góc được phát hiện.

torque_angle
Được trang bị với một bộ mã hóa vòng quay quang cho UTMⅡ, mô-men xoắn và góc được theo dõi cùng một lúc.

 

Đặc điểm kỹ thuật

0.05Nm ~ 10Nm
Dải đo 0.05 Nm 0.1 Nm 0.2 Nm 0.5 Nm 1 Nm 2 Nm 5 Nm 10 Nm
Lựa chọn Bộ mã hóa vòng quay Bộ mã hóa vòng quay
Rãnh khóa
Kích thước bên ngoài
(Kích thước vỏ)
W×H×D
54×50×40 mm 57×55×40 mm
Tổng chiều dài 74 mm 84 mm 97 mm
Đường kính trục φ5 mm φ8 mm φ12 mm
Nguồn cấp 100 mA hoặc thấp hơn
Tốc độ quay tối đa 25000 rpm
Khối lượng 160 g 180 g 270 g
20Nm ~ 10000Nm
Dải đo 20 Nm 50 Nm 100 Nm 200 Nm 500 Nm 1000 Nm 2000 Nm 5000 Nm 10000 Nm
Lựa chọn Bộ mã hóa vòng quay
Rãnh khóa
Rãnh khóa
Kích thước bên ngoài
(Kích thước vỏ)
W×H×D
70×
68×
51
mm
67×
74×
57
mm
67×
79×
62
mm
67×
79×
72
mm
86×
103
×
98
mm
86×
119
×
111
mm
97×
141
×
137
mm

103
×
166
×
162
mm

Tổng chiều dài 150 mm 170 mm 177 mm 187 mm 217 mm 286 mm 306 mm 387 mm 447 mm
Đường kính trục φ20
mm
φ25
mm
φ30
mm
φ40
mm
φ60
mm
φ70
mm
φ90
mm
φ110
mm
Nguồn cấp 150 mA hoặc thấp hơn 160 mA hoặc thấp hơn
Tốc độ quay tối đa 20000 rpm 15000 rpm 12000 rpm 10000 rpm 7000 rpm 6000 rpm 5000 rpm 4000 rpm
Khối lượng 700 g 1.1
kg
1.5
kg
2.6
kg
7.3
kg
11
kg
21
kg
36
kg
Đặc tính kỹ thuật chung
Nguồn điện áp DC 24 V±15%
Dải đầu ra ±5 V DC Điện trở tải phải lớn hơn 2 kΩ
Đáp ứng 1 kHz
Tín hiệu quay 4 Xung mỗi vòng quay
Cực góp mở Điện áp tối đa 30 V, 10 mA
Quá tải an toàn 500% FS
Hệ số phi tuyến tính 0.03% FS or less
Độ trễ 0.03% FS or less
Hệ số lặp lại 0.03% FS or less
Dải nhiệt độ hoạt động -10 to +50℃
Nhiệt độ ảnh hưởng đến zero 0.01% FS/℃ or berow
Nhiệt độ ảnh hưởng đến dải đo (span) 0.01% FS/℃ or berow
Chứng chỉ CE Chỉ thị EMC EN61326-1,EN61326-2-3

Tải xuống

Catalog sản phẩm(PDF)
⇒Tải về các tài liệu
Hướng dẫn vận hành(PDF)
Kích thước ngoài
DXF
(ZIP)
PDF
Các công cụ hỗ trợ
Phần mềm